SO SÁNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI QUY MÔ NHỎ

26.10.2022

1)           Số lượng nước thải

Qtb = q0 . N. β + Qđbiệt

 

 β = 0,8 ÷ 1,0

qo – Tiêu chuẩn cấp nước (lít/người (giường) . ngày

Qđ.biệt : Công trình đặc biệt

Qhmax = (Qtb. Kch)/24

 

Kch= 1,8 ÷ 2,5 (bệnh viện)

Kch = ……      (sinh hoạt)

2)           Thành phần tính chất nước thải

-       Nước thải sinh hoạt

+       Chung cư

+       Công sở

+       Các loại khác (khách sạn, trường học…)

-       Nước thải cơ sở y tế

+       Bệnh viện đa khoa

+       Bệnh viện chuyên khoa

+       Phòng khám

+       Trung tâm y tế dự phòng

+       Các trung tâm nghỉ dưỡng, phục hồi chức năng,…

3)           Mức độ xử lý nước thải

-       Nước thải y tế (QCVN 28:2010/BTNMT)

+       Xử lý sinh học hoàn toàn; có xử lý Nitơ

+       Xử lý sinh học không hoàn toàn

-       Nước thải sinh hoạt (QCVN 14:2008/BTNMT)

+       Xử lý sinh học hoàn toàn; có xử lý Nitơ

+       Xử lý sinh học không hoàn toàn

 

4)           Công nghệ xử lý nước thải:

 Bắt buộc khử trùng và phải xử lý: SS, BOD, có thể xử lý Nito, Phốtph

 
4.1)        Xử lý hóa học: xử lý SS, các chất độc hại, nước thải hữu cơ thấp (chỉ đáp ứng yêu cầu)

4.2)        Xử lý sinh học

4.1.1)     Xử lý sinh học trong điều kiện tự nhiên (DEWAT). Hồ / Bãi lọc trồng cây

4.1.2)     Xử lý sinh học trong điều kiện nhân tạo bằng bùn hoạt tính

Nếu mức A à xử lý sinh học hoàn toàn (thổi khí kéo dài) và có kết hợp xử lý thiếu khí trong bể khử Nitrat (AO) và kị khí để xử lý Phootspho (AAO)

4.1.3)     Xử lý sinh học trong điều kiện nhân tạo bằng phương pháp lọc sinh học (Biofilter)

Có thể xử lý sinh học hoàn toàn nhưng không tính công trình lớn (thường lọc nhỏ giọt); hiệu quả xử lý Nitơ hạn chế.

4.1.4)     Xử lý sinh học trong điều kiện nhân tạo theo nguyên tắc vi sinh vật sinh trưởng dính bám trên giá thể ngập nước (lọc sinh học tiếp xúc)

                 Có 2 loại giá thể (media)

  • Cố đinh (Fixed contact media)
  • Di động (Moving Bed)

Khối tích công trình lớn; àdùng Q nhỏ. Có thể kết hợp xử lý N (AO) và P (AAO)

Ưu điểm:

  • Vi sinh vật ít bị sốc do thay đổi lưu lượng (Kch lớn), thành phần tính chất nước thải, mất điện thời gian dài (có thể tới 6 giờ)
  • Loại Moving Bed: hiệu quả xử lý cao (do điều kiện tiếp xúc giữa Vi sinh vật và nước thải tốt, gần giống Aeroten: bùn hoạt tính sinh trưởng lơ lửng)

 

 

4.3)        Các tiêu chí đánh giá lựa chọn công nghệ XLNT quy mô nhỏ

TT

 

Xử lý hóa học

Xử lý DEWAT

Aeroten

Bể lọc sinh học

Lọc tiếp xúc

1

Hiệu quả xử lý

-     SS

-     BOD

-     N

-     P

-     Coliform

 

 

 

 

 

2

Chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

 

 

 

-     Suất đầu tư (đ/m3/ngày)

-     Vận hành bảo trì (đ/m3)

Trung bình

Cao

Thấp (không tính giá đất)

Thấp

Cao

Cao

Trung bình

Trung bình

Trung bình

Trung bình

3

Diện tích xây dựng

 

 

 

 

 

 

-     Diện tích xây dựng công trình

-     Diện tích vùng bảo vệ

-     Khả năng giảm diện tích xây dựng

+

-

+

-

+

4

Chế độ vận hành

 

 

 

 

 

 

-     Khả năng tự động hóa

+

-

+

khó

+

 

-     Trình độ công nhân

Cao

Không cao

Cao

Bình thường

Bình thường

 

-     Số lượng công nhân tối thiểu cho 1 trạm xử lý nước thải

1

Không yêu cầu

2

2

1

 

-     Khả năng phục hồi chế độ hoạt động sau khi mất điện

+

+

Khó phục hồi

Có thể phục hồi

Có thể phục hồi

5

Tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

-     Mỹ quan khu vực/đô thị

Ít ảnh hưởng

Ảnh hưởng lớn

Ảnh hưởng

Ảnh hưởng lớn

Ít ảnh hưởng

-     Tác động môi trường khí

Ít ảnh hưởng

Ảnh hưởng

Ảnh hưởng

Ảnh hưởng lớn

Ít ảnh hưởng

-     Tác động tiếng ồn

ảnh hưởng

Không

Ảnh hưởng

Ít ảnh hưởng

Ít ảnh hưởng

-     Tác động tới nguồn nước mặt/nước ngầm

Ít

Ảnh hưởng

Ít

Ít

Ít

6

Điều kiện xây lắp

 

 

 

 

 

 

-     Mặt bằng thi công

Nhỏ

Rất lớn

Lớn

Lớn

Không lớn

 

-     Thời giant thi công

Nhanh

Dài

Tương đối dài

Tương đối dài

Nhanh (có thể lắp đặt sẵn)

 

-     Điều kiện lắp đặt

Có thể lắp đặt sẵn

Không lắp đặt được

Xây dựng tại chỗ

Xây dựng tại chỗ

Có thể lắp đặt

 

-     Thời gian đưa vào vận hành

Đưa ngay vào vận hành

Dài

Tương đối dài

Dài

Tương đối dài

7

Giải pháp thiết kế

 

 

 

 

 

 

-     Modun

+

-

+

Khó

+

 

-     Hợp khối

+

-

Khó

-

+

 

-     Chế tạo sẵn tại xưởng

+

-

Khó

-

+

5)           Đánh giá các bộ xử lý nước thải quy mô nhỏ được chế tạo sẵn

TT

Loại thiết bị

Nguyên lý hoạt động

Hiệu quả xử lý

Điều kiện lắp đặt

Độ bền

Điều kiện vận hành

Giá thành 1 bộ

Giá thành xử lý

1

Bio-Fast

AO

BOD, N, Coliform

Nhanh

Không cao

Có thể tự động hóa

 

 

2

CN 2000

O

BOD, Coliform

Nhanh

Không cao

Khó tự động hóa

 

 

3

V69

O

BOD, Coliform

Nhanh

Không cao

Khó tự động hóa

 

 

4

Johkaso (Kubota)

AO

BOD, N, Coliform

Nhanh

Cao

Tự động hóa

 

 

Tin tức liên quan
DMCA.com Protection Status